0103932942 - CÔNG TY TNHH BẰNG TÌNH
CÔNG TY TNHH BẰNG TÌNH | |
---|---|
Tên quốc tế | BANG TINH COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0103932942 |
Địa chỉ | Số 49, Ngõ 718/25, Đường Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN CHÍ PHƯƠNG |
Điện thoại | 02436119018 |
Ngày hoạt động | 2009-06-02 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Đống đa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0103932942 lần cuối vào 2024-06-12 05:09:21. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHỆ THÀNH THÁI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép Chi tiết: Mua bán các sản phẩm may mặc, quần áo thời trang; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Mua bán hàng điện, điện tử, điện lạnh; Bán buôn hàng tiêu dùng như: Bàn chải đánh răng, khăn mặt, kem đánh răng, chụp tóc, lược, cặp tóc, lưới tắm và các mặt hàng tạp hóa; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn thiết bị giáo dục; Bán buôn quà tặng, đồ trang sức, các sản phẩm thời trang; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Mua bán máy tính; Sản xuất, mua bán, gia công phần mềm máy tính; |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị công nghệ thông tin, viễn thông; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ nhà hàng |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ giải khát |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình (trừ những chương trình có nội dung Nhà nước cấm); |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý cung cấp và khai thác các dịch vụ gia tăng giá trị trên mạng viễn thông, internet Việt Nam; |
6201 | Lập trình máy vi tính Chi tiết: Thiết kế, quản trị website; (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, Doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Dịch vụ tư vấn về phần cứng và phần mềm máy tính; |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình; (Khoản 6 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế quy hoạch xây dựng; (Khoản 7 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; Thiết kế cơ - điện công trình; Thiết kế cấp - thoát nước công trình; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; Thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Khoản 8 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng; Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình; (Khoản 9 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Kiểm định xây dựng (Khoản 10 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; (Khoản 11 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Lập quy hoạch xây dựng (Khoản 27 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn quản lý dự án; (Khoản 30 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; (Khoản 35 Điều 1 Nghị định Số: 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy (Nghị định 136/2020/NĐ-CP) |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo thương mại (Trừ dịch vụ quảng cáo thuốc lá); |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: - Hoạt động trang trí nội thất. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Dịch vụ tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện, chương trình biểu diễn nghệ thuật (không bao gồm tổ chức họp báo); |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ thương mại điện tử và hỗ trợ doanh nghiệp phát triển hoạt động thương mại điện tử (Trừ các hoạt động bị cấm tại Điều 4, Nghị định 52/2013/NĐ-CP); Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh (Điều 28 Luật Thương mại năm 2005) (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo và dạy nghề về công nghệ thông tin (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục Chi tiết: Dịch vụ tư vấn du học, tư vấn giáo dục; |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Dịch vụ vui chơi giải trí trên truyền hình, các phương tiện thông tin đại chúng (trừ loại hình vui chơi giải trí Nhà nước cấm); |