0102900049-005 - CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG - CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG CMC
CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG - CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG CMC | |
---|---|
Mã số thuế | 0102900049-005 |
Địa chỉ | Số 89/11, đường D, tổ 11, khu 12, Phường Chánh Nghĩa, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | HUỲNH TIÊN QUỐC VIỆT Ngoài ra HUỲNH TIÊN QUỐC VIỆT còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 2013-07-10 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Thành phố Thủ Dầu Một |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động nhưng chưa hoàn thành thủ tục đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0102900049-005 lần cuối vào 2024-06-20 01:12:12. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀ NỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: xây dựng công trình công nghiệp |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Xây lắp điện dân dụng, điện công nghiệp |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: - Đại lý cung cấp dịch vụ thoại và xây dựng cơ sở hạ tầng trên nền internet trong và ngoài nước, trên mạng di động và trên mạng cố định - Đại lý, cung cấp các dịch vụ nội dung số; dịch vụ lưu trữ, xử lý và khai thác cơ sở dữ liệu; quảng cáo trực tuyến, giải trí, đào tạo trực tuyến, trò chơi trực tuyến và các dịch vụ trực tuyến khác trên mạng Internet, mạng điện thoại di động và điện thoại cố định; - Đại lý, cung cấp các dịch vụ thương mại điện tử và các dịch vụ gia tăng khác cho người dùng Internet, thuê bao điện thoại di động và thuê bao điện thoại cố định; - Đại lý, cung cấp các sản phẩm, dịch vụ viễn thông, Internet; |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (không bao gồm sản xuất phim) |
6022 | Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác (chỉ hoạt động sau khi có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông) |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Tư vấn thiết kế và tư vấn ứng dụng Công nghệ, chuyển giao và tư vấn chuyển giao Công nghệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin, Viễn thông - Cung cấp dịch vụ tích hợp Viễn thông, Công nghệ thông tin; - Xuất nhập khẩu thiết bị mạng viễn thông và Internet; - Thiết lập và cung cấp hạ tầng mạng viễn thông cho dịch vụ Internet băng thông rộng (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Xây dựng công trình viễn thông - Kinh doanh dịch vụ viễn thông: thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất (trong phạm vi toàn quốc) (chỉ hoạt động sau khi có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông). - Thiết kế mạng thông tin, bưu chính viễn thông, công trình xây dựng. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền (Domain) lưu trữ Web (hosting); |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Mua bán trao đổi chương trình truyền hình và bản quyền truyền hình |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo công nghệ thông tin, viễn thông (Chỉ được hoạt động sau khi thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về dạy nghề, giáo dục) |