0102389667 - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG C.E.O
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG C.E.O | |
---|---|
Tên quốc tế | C.E.O CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANY |
Mã số thuế | 0102389667 |
Địa chỉ | Tầng 12, tháp CEO, HH2-1, đường Phạm Hùng, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐOÀN TIẾN TRUNG |
Điện thoại | 7875136 |
Ngày hoạt động | 2007-10-11 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0102389667 lần cuối vào 2024-01-20 17:27:23. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0119 | Trồng cây hàng năm khác |
0121 | Trồng cây ăn quả |
0129 | Trồng cây lâu năm khác |
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0164 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng Chi tiết: Ươm giống cây lâm nghiệp |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Khai thác nguyên liệu làm đá mài, đá quý, các khoáng chất, grafít tự nhiên, và các chất phụ gia khác Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét |
2394 | Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Sản xuất, mua bán linh kiện xe ô tô và các sản phẩm công nghiệp; - Sản xuất các trang thiết bị bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, thiết bị điện (điện thoại, máy Fax, phần cứng và phần mềm máy tính); - Sản xuất và mua bán đồ gỗ nội thất, hàng thủ công mỹ nghệ, may mặc, giầy dép; |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Sửa chữa máy móc, thiết bị xây dựng, khai khoáng Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải - Sửa chữa, lắp đặt máy móc, thiết bị điện tử, điện, nước, sản phẩm cơ khí, viễn thông; |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp ráp phương tiện, thiết bị phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy và chữa cháy được bổ sung theo Khoản 6 Điều 1 Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: - Thi công, lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy chữa cháy được bổ sung theo khoản 6 Điều 1 Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) - Lắp đặt hệ thống thiết bị công nghiệp trong ngành xây dựng và xây dựng dân dụng - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: thang máy, cầu thang cuốn; cửa cuốn, cửa tự động; dây dẫn chống sét; hệ thống hút bụi; hệ thống am thanh; hệ thống thiết bị dùng cho vui chơi giải trí; camera quan sát; hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: - Xây dựng nền móng, bao gồm cả ép cọc. - Các công việc về chống ẩm và chống thấm nước các toà nhà và công trình xây dựng. - Lắp dựng các kết cấu thép không thể sản xuất nguyên khối. - Các công việc dưới bề mặt. |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn hoa và cây |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Buôn bán trang thiết bị bưu chính viễn thông; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh vật liệu xây dựng; - Cho thuê thiết bị xây dựng; |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Mua bán các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn thông dụng (Điều 40 Nghị định 91/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi Điều 8, Điều 9 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) - Kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy (Điều 9a Luật phòng cháy và chữa cháy được bổ sung theo Khoản 6 Điều 1 Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi năm 2013) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hoa, cây cảnh, cá cảnh, chim cảnh, vật nuôi trong các cửa hàng chuyên doanh |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Bán lẻ các loại hàng hóa công ty kinh doanh bằng phương thức: bán trực tiếp hoặc chuyển phát theo địa chỉ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Vân tải hàng hóa bằng ô tô |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Dịch vụ giao nhận hàng hoá, vận tải hàng hoá, vận chuyển hành khách bằng ô tô; |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh khách sạn |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh nhà hàng |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Tư vấn đầu tư; |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: + Dịch vụ môi giới bất động sản (Điều 62 Luật Kinh doanh bất động sản); + Dịch vụ tư vấn bất động sản (Điều 74 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); + Dịch vụ quản lý bất động sản (Điều 75 Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014); + Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản (Điều 69 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014); - Tư vấn bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Thiết kế kiến trúc công trình; - Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp; - Thiết kế cơ - điện công trình; - Thiết kế cấp - thoát nước công trình; - Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật; (Khoản 8, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Giám sát công tác xây dựng bao gồm: + Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; + Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông; + Giám sát công tác xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình. (Khoản 9, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Khảo sát địa hình; - Khảo sát địa chất công trình. (Khoản 6, Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định Số: 59/2015/NĐ-CP Về quản lý dự án đầu tư xây dựng) - Tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng 2014) - Tư vấn quản lý dự án (Điều 152 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng 2014); - Tư vấn về lập hồ sơ mời thầu ( Điều 7 Luật đấu thầu 2013); - Tư vấn đầu thầu (Điều 3 Luật đấu thầu năm 2013); - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát; tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy (Điều 9a Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2013); - Tư vấn chuyên ngành điện lực, gồm: Tư vấn thiết kế công trình điện và tư vấn giám sát thi công công trình điện (Điều 38 Nghị định số 137/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 6 Điều 3 Nghị định 17/2020/NĐ-CP). |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Trang trí nội ngoại thất và tạo kiến trúc cảnh quan công trình; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực xây dựng, công nghiệp; |
7912 | Điều hành tua du lịch Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Lữ hành nội địa, quốc tế; |
8121 | Vệ sinh chung nhà cửa |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác Chi tiết: Cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm (Điều 41 Nghị định 91/2016/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 8 Nghị định 155/2018/NĐ-CP) |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Dịch vụ tổ chức hội nghị hội thảo; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: |