0101879098-002 - CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG PHÁT
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG PHÁT | |
---|---|
Mã số thuế | 0101879098-002 |
Địa chỉ | Km 9, Xa lộ Hà Nội, Phường Trường Thọ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | MAI THÙY LINH ( sinh năm 1985 - Hà Nam) |
Điện thoại | 0967317785 |
Ngày hoạt động | 2020-12-01 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế thành phố Thủ Đức |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0101879098-002 lần cuối vào 2023-12-16 07:11:59. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1399 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất nhãn hiệu |
1420 | Sản xuất sản phẩm từ da lông thú |
1511 | Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú |
1512 | Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm Chi tiết: Sản xuất va li, túi xách và các loại tương tự, bằng da, da tổng hợp; Sản xuất các đồ khác từ da hoặc da tổng hợp: Dây an toàn, túi...; Sản xuất dây giày bằng da. |
1623 | Sản xuất bao bì bằng gỗ (Không hoạt động tại trụ sở) |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa (Không hoạt động tại trụ sở) |
1811 | In ấn (Không hoạt động tại trụ sở, trừ in tráng bao bì kim loại, in ấn trên sản phẩm vải, sợi, dệt, may) |
2013 | Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (Trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất bao bì từ plastic; sản xuất sản phẩm khác từ plastic (Trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b) |
2431 | Đúc sắt, thép (Không hoạt động tại trụ sở) |
2432 | Đúc kim loại màu (Không hoạt động tại trụ sở) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (Không hoạt động tại trụ sở) |
2821 | Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp |
2822 | Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại |
2823 | Sản xuất máy luyện kim |
2824 | Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng |
2825 | Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá |
2826 | Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác (Trừ kinh doanh dược phẩm) |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy cho ngành công nghiệp nhựa |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Không bao gồm kinh doanh vàng (Trừ mua bán vàng miếng) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại; Bán buôn phụ liệu may mặc và giày dép; Bán buôn nhựa và các sản phẩm từ nhựa; bán buôn nhựa tổng hợp; Bán buôn chất dẻo dạng nguyên sinh; Bán buôn cao su (Trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mở hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, sung đạn loại dung đi săn hoặc thể thao và tiên khí; trừ buôn bán hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 1/07/2009 của Uỷ ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh). (Không tồn trữ hóa chất). Đối với phân bón, thuốc bảo vệ thực vật (Không bao gồm hóa chất cấm theo quy định của Luật Đầu tư). Đối với phế liệu, phế thải kim loại: Không bao gồm bán buôn các loại phế liệu nhập khẩu gây ô nhiễm môi trường). Đối với hóa chất: (Trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp). |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các mặt hàng nhà nước cấm) |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ hàng lưu niệm; Bán lẻ các sản phẩm từ nhựa, nguyên liệu từ nhựa, chất dẻo dạng nguyên sinh và cao su (Trừ bán lẻ khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dung đi săn hoặc thể thao và tiên khí; trừ buôn bán hóa chất tại trụ sở; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 1/07/2009 của Uỷ ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh) |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm quảng cáo thuốc lấ) (Loại trừ các mặt hàng thuộc danh mục hàng hóa cấm kinh doanh) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động môi giới thương mại (Trừ môi giới bất động sản) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: ủy thác xuất nhập khẩu; xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh; đại lý mua, đại lý bán; ký gửi hàng hóa (Không bao gồm hoạt động đấu giá tài sản) |