0101647467 - CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG ANI
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG ANI | |
---|---|
Tên quốc tế | ANI MEDIA JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | ANI MEDIA JSC |
Mã số thuế | 0101647467 |
Địa chỉ | 41/7 nhà số 10 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | MAI THỊ CAM LY |
Điện thoại | 0437346733 |
Ngày hoạt động | 2005-04-13 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0101647467 lần cuối vào 2024-06-20 00:56:31. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của VIETTEL BÌNH DƯƠNG - CHI NHÁNH TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
1820 | Sao chép bản ghi các loại |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng các phương tiện đường bộ |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Dịch vụ vận tải hàng hoá bằng các phương tiện đường bộ |
5021 | Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa Chi tiết: Dịch vụ vận chuyển hành khách bằng các phương tiện đường thuỷ. |
5022 | Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa Chi tiết: Dịch vụ vận tải hàng hoá bằng các phương tiện đường thuỷ. |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ ăn uống; (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường) |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống Chi tiết: Kinh doanh đồ giải khát: nước ngọt, sinh tố, hoa quả, trà, cà phê (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bar, vũ trường); |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình; Sản xuất các chương trình video (trừ loại hình Nhà nước cấm); Sản xuất đĩa VCD và CD có chương trình; (trừ sản xuất phim) - Hoạt động kinh doanh bổ trợ cho công nghiệp phim ảnh và video (biên tập, lồng tiếng, phụ đề, đồ hoạ, dịch vụ băng truyền hình, thư viện phim); - Quay phim, chụp ảnh và quay băng video; |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: phát hành phim có chương trình được Nhà nước cho phép lưu hành; (Trừ hoạt động phát hành chương trình truyền hình) |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc Chi tiết: - Công nghệ ghi âm (gồm các cơ sở giữ bản quyền và các bản ghi âm gốc, không có khả năng sao lại và phân phối); |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: Đại lý dịch vụ Internet và các thiết bị truy cập kết nối internet; |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (Trừ hoạt động cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê) |
6312 | Cổng thông tin ( trừ hoạt động báo chí) |
7310 | Quảng cáo |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh Chi tiết: Dịch vụ về nhiếp ảnh; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: Cho thuê phương tiện vận vận tải đường bộ, cho thuê xe ô tô tự lái; |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại |
8532 | Đào tạo trung cấp Chi tiết: Tư vấn đào tạo ngắn hạn các nghiệp vụ về sản xuất phim, chương trình, thiết kế đồ hoạ, kỹ xảo vi tính; (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí Chi tiết: Hoạt động hội hoạ; - Hoạt động biểu diễn nghệ thuật (trừ karaoke, vũ trường); |