0101602314 - CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ DỰ ÁN SENA
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ DỰ ÁN SENA | |
---|---|
Tên quốc tế | SENA PROJECT MANAGEMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | SENA PM JSC |
Mã số thuế | 0101602314 |
Địa chỉ | Số 23, ngõ 154, phố Bắc Cầu, Phường Ngọc Thuỵ, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | ĐINH HOÀNG HẢI ( sinh năm 1976 - Hà Nội) |
Điện thoại | 02485894484 |
Ngày hoạt động | 2005-01-11 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Long Biên |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0101602314 lần cuối vào 2024-01-21 09:32:12. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG THÔNG TIN FPT.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0121 | Trồng cây ăn quả |
0122 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
0123 | Trồng cây điều |
0124 | Trồng cây hồ tiêu |
0125 | Trồng cây cao su |
0126 | Trồng cây cà phê |
0127 | Trồng cây chè |
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu |
0141 | Chăn nuôi trâu, bò |
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
0144 | Chăn nuôi dê, cừu |
0145 | Chăn nuôi lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả |
3511 | Sản xuất điện |
3520 | Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình công nghiệp; - Xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng và phụ tùng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi); - Bán buôn bàn, ghế, tủ văn phòng; - Bán buôn dây điện, công tắc và thiết bị lắp đặt khác cho mục đích công nghiệp; - Bán buôn vật liệu điện khác như động cơ điện, máy biến thế; - Bán buôn các loại máy công cụ, dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc được điều khiển bằng máy vi tính cho công nghiệp dệt, may, da giày; - Bán buôn thiết bị và dụng cụ đo lường. |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: - Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; - Bán buôn vật liệu xây dựng như: cát, đá, sỏi, xi măng, sắt thép, gạch xây, ngói, gạch ốp lát; - Bán buôn kính xây dựng; - Bán buôn đồ ngũ kim và khóa; - Bán buôn thiết bị vệ sinh, thiết bị điện; - Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh; - Vận tải hành khách theo hợp đồng; - Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: Vận tải hàng hóa bằng xe ô tô. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: - Khách sạn; - Biệt thự hoặc căn hộ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: - Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường); - Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ trường). |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) |
5629 | Dịch vụ ăn uống khác |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống (Không bao gồm: kinh doanh quán bar, karaoke, vũ trường) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất Chi tiết: - Môi giới bất động sản; - Sàn giao dịch bất động sản; - Tư vấn về đầu tư tạo lập, kinh doanh bất động sản; - Tư vấn về giá bất động sản; - Tư vấn về hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; - Bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản theo ủy quyền của chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng, người có quyền sử dụng đất; - Tổ chức thực hiện việc cung cấp các dịch vụ bảo đảm duy trì hoạt động bình thường của bất động sản; - Tổ chức thực hiện việc bảo trì, sửa chữa bất động sản; - Quản lý, giám sát việc khai thác, sử dụng bất động sản của khách hàng theo đúng hợp đồng; - Thực hiện các quyền và nghĩa vụ đối với khách hàng, với Nhà nước theo ủy quyền của chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng, người có quyền sử dụng đất. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Hoạt động kiến trúc: + Tư vấn, lập quy hoạch vùng, quy hoạch chi tiết, quy hoạch kinh tế - xã hội, khu nhà ở, khu đô thị, khu công nghiệp, khu công nghệ, khu du lịch, khu sinh thái, đặc khu kinh tế và các khu vực khác nhằm phát triển kinh tế đô thị, kinh tế nông thôn, kinh tế miền núi, kinh tế biển (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Thiết kế hệ thống cấp thoát nước và môi trường nước đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và công trình xử lý chất thải rắn, khu công nghiệp, khu đô thị; + Thiết kế công trình giao thông đường bộ; + Thiết kế kết cấu: đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; + Thiết kế công trình điện giao thông, dân dụng và công nghiệp; + Thiết kế tổng mặt bằng, kiến trúc nội - ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp. - Khảo sát xây dựng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan: + Tư vấn, quản lý dự án trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội, đầu tư, xây dựng, khoa học công nghệ, môi trường (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn, lập, thẩm định báo cáo đầu tư xây dựng công trình, dự án đầu tư xây dựng công trình, báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình, báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo kinh tế - xã hội trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội, đầu tư, xây dựng, khoa học - công nghệ, môi trường (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn giám sát thi công xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng, công cộng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và tổng dự toán các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn lập Hồ sơ mời dự thầu, mời đấu thầu, phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đấu thầu để lựa chọn nhà thầu tư vấn, nhà thầu thi công xây dựng, lựa chọn tổng thầu trong xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); + Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị của công trình, giám sát khảo sát xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình). (Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật) |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: - Kiểm định chất lượng xây dựng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình); - Kiểm định và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình công nghiệp, dân dụng (không bao gồm dịch vụ thiết kế công trình). |
7310 | Quảng cáo (Không bao gồm: quảng cáo rượu, thuốc lá) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc chỉ được kinh doanh những ngành nghề kinh doanh khi đủ điều kiện theo quy định pháp luật). |
7710 | Cho thuê xe có động cơ Chi tiết: - Cho thuê ô tô; - Cho thuê xe có động cơ khác |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: Cho thuê máy móc, thiết bị xây dựng Cho thuê máy móc, thiết bị văn phòng (kể cả máy vi tính) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Tư vấn đầu tư. (Không bao gồm: tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, thuế, kế toán, kiểm toán, chứng khoán). |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |