0101389167 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ MỚI "CHUYỂN TỪ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ MỚI, CÓ GCN ĐKKD SỐ: 0102009234, DO PHÒNG ĐKKD - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI CẤP NGÀY 23/08/2005"
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ MỚI "CHUYỂN TỪ CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ MỚI, CÓ GCN ĐKKD SỐ: 0102009234, DO PHÒNG ĐKKD - SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI CẤP NGÀY 23/08/2005" | |
---|---|
Tên quốc tế | CONSULTANCY INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF NEW TECHNOLOGY TRANSFER JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | CIDTT., JSC |
Mã số thuế | 0101389167 |
Địa chỉ | Tầng 1, nhà 3, lô B, đường Nguyễn Tuân, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | Ngô Thị Xuân Vương |
Điện thoại | 0969953355 |
Ngày hoạt động | 2007-01-25 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Cập nhật mã số thuế 0101389167 lần cuối vào 2022-02-02 04:11:06. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIN HỌC EFY VIỆT NAM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2640 | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng |
2710 | Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện |
2732 | Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác |
2740 | Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2750 | Sản xuất đồ điện dân dụng |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị khác không phải hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí hoặc máy công nghiệp trong các công trình nhà và công trình kỹ thuật dân dụng, bao gồm cả bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống thiết bị này. - Lắp đặt hệ thống thiết bị trong công trình nhà và công trình xây dựng khác như: + Thang máy, thang cuốn, + Cửa cuốn, cửa tự động, + Dây dẫn chống sét, + Hệ thống hút bụi, + Hệ thống âm thanh, + Hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung. |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý mua, bán, ký gửi hàng hoá; |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 | Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: - Dịch vụ vận chuyển hành khách trong nước, quốc tế |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chi tiết: - Dịch vụ vận tải hàng hoá trong nước, quốc tế |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn, nhà hàng (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường) |
6110 | Hoạt động viễn thông có dây Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ viễn thông (Điều 36 Luật Viễn thông năm 2009; Điều 23a Nghị định 81/2016/NĐ-CP) |
6120 | Hoạt động viễn thông không dây Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ viễn thông (Điều 36 Luật Viễn thông năm 2009; Điều 23a Nghị định 81/2016/NĐ-CP) |
6190 | Hoạt động viễn thông khác Chi tiết: - Đại lý dịch vụ viễn thông (Điều 15 Luật viễn thông năm 2009) - Hoạt động của các điểm truy cập internet; - Cung cấp dịch vụ viễn thông + Dịch vụ viễn thông cơ bản gồm: Dịch vụ thoại; dịch vụ fax; dịch vụ truyền số liệu; dịch vụ truyền hình ảnh; dịch vụ nhắn tin; dịch vụ hội nghị truyền hình; dịch vụ thuê kênh riêng; dịch vụ kết nối internet; + Dịch vụ viễn thông giá trị giă tăng gồm: dịch vụ thư điện tử; dịch vụ thư thoại; dịch vụ fax gia tăng giá trí; dịch vụ truy cập internet (Điều 9 Nghị định 25/2011/NĐ-CP) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6312 | Cổng thông tin (trừ hoạt động báo chí) |
6399 | Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ thông tin qua điện thoại; - Các dịch vụ tìm kiếm thông tin thông qua hợp đồng hay trên cơ sở phí |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Lập thiết kế quy hoạch xây dựng (Điều 150 Luật xây dựng năm 2014); - Tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (Điều 152 Luật xây dựng năm 2014); - Khảo sát xây dựng (Điều 153 Luật xây dựng năm 2014; Khoản 26 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình xây dựng (Điều 154 Luật xây dựng năm 2014, Khoản 28 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng (Điều 155 Luật xây dựng năm 2014, Khoản 33 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tư vấn quản lý chi phí quản lý chi phí xây dựng (Điều 156 Luật xây dựng năm 2014, Khoản 25 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP); - Tổ chức thi công xây dựng (Điều 157 Luật xây dựng năm 2014, Điều 32 Khoản 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng - công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật (Điểm a Khoản 1 Điều 49 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình (Điểm b Khoản 1 Điều 49 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy chữa cháy (Điều 41 Nghị định 79/2014/NĐ-CP); - Tư vấn đấu thầu (lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác) (Khoản 1 Điều 4 Luật đấu thầu năm 2013) - Quản lý chi phí đầu tư xây dựng: Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư xây dựng; phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; Xác định chỉ tiêu suất vốn đầu tư, định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng; Đo bóc khối lượng; Xác định, thẩm tra dự toán xây dựng; Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; Kiểm soát chi phí xây dựng công trình; Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (Khoản 11 Điều 1 Nghị định 100/2018/NĐ-CP) - Tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 7 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Lập nhiệm vụ khảo sát, thực hiện khảo sát dự án ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 12 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Tư vấn giám sát công tác khảo sát dự án ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 14 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 16 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Tư vấn thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 26 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Lập, tư vấn thẩm định thiết kế thi công và dự toán, tổng dự toán dự án ứng dụng công nghệ thông tin (Điều 35 Nghị định 102/2009/NĐ-CP); - Kiểm thử, hoặc vận hành thử (Điểm b Khoản 2 Điều 46 NĐ 102/2 |
7310 | Quảng cáo Chi tiết: Dịch vụ quảng cáo |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Sản xuất, gia công, chuyển giao các chương trình phần mềm; - Chuyển giao công nghệ các công trình điện, điện tử, điện lạnh, thông tin liên lạc, công nghệ thông tin và phát thanh, truyền hình; |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chi tiết: - Dich vụ cho thuê máy đo, trang thiết bị điện, điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh truyền hình. |
7912 | Điều hành tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh lữ hành nội địa, quốc tế (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường) |
7990 | Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chi tiết: Kinh doanh các dịch vụ phục vụ khách du lịch (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Kinh doanh hội thảo, hội nghị (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán Bar, vũ trường) |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư, hàng hoá, máy móc, thiết bị ngành điện, điện tử, điện lạnh, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và phát thanh, truyền hình |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đào tạo công nghệ thông tin, ngoại ngữ (Doanh nghiệp chỉ được hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |