0101270210 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VINH QUANG
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ QUỐC TẾ VINH QUANG | |
---|---|
Tên quốc tế | VINH QUANG INTERNATIONAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VINH QUANG INVEST.,JSC |
Mã số thuế | 0101270210 |
Địa chỉ | Số 29, ngách 355/37, tổ 14, đường Nguyễn Văn Linh,, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ VINH QUANG |
Điện thoại | 6860396/ 8632524/ 09 |
Ngày hoạt động | 2002-05-24 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Long Biên |
Tình trạng | Không hoạt động tại địa chỉ đã đăng ký |
Cập nhật mã số thuế 0101270210 lần cuối vào 2024-06-20 00:52:23. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH IN THANH BÌNH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0111 | Trồng lúa |
0112 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
0113 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0161 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
0162 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0311 | Khai thác thuỷ sản biển |
0312 | Khai thác thuỷ sản nội địa Khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (trong ngành nghề này không bao gồm kinh doanh động vật, thực vật, con vật, thủy sản, con giống mà theo qui định của pháp luật bị cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh); |
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (trong ngành nghề này không bao gồm kinh doanh động vật, thực vật, con vật, thủy sản, con giống mà theo qui định của pháp luật bị cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh); |
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (trong ngành nghề này không bao gồm kinh doanh động vật, thực vật, con vật, thủy sản, con giống mà theo qui định của pháp luật bị cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh); |
0323 | Sản xuất giống thuỷ sản khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (trong ngành nghề này không bao gồm kinh doanh động vật, thực vật, con vật, thủy sản, con giống mà theo qui định của pháp luật bị cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh); |
0510 | Khai thác và thu gom than cứng |
0520 | Khai thác và thu gom than non |
1311 | Sản xuất sợi |
1312 | Sản xuất vải dệt thoi |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt |
1321 | Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác |
1322 | Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục) |
1323 | Sản xuất thảm, chăn đệm |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa |
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2410 | Sản xuất sắt, thép, gang |
2420 | Sản xuất kim loại màu và kim loại quý (không bao gồm vàng và kim loại mà theo qui định pháp luật cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh và chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật) |
2591 | Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2593 | Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng |
2620 | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chỉ gồm có: Đại lý (doanh nghiệp chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật); |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chỉ gồm có: Bán buôn dụng cụ y tế; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chỉ gồm có: - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng; - Bán buôn máy móc và dụng cụ đo lường; |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (không bao gồm vàng và kim loại mà theo qui định pháp luật cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh và chỉ được kinh doanh theo qui định của pháp luật) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có: Chỉ gồm có: Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến; Bán buôn xi măng; Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi; Bán buôn kính xây dựng; Bán buôn sơn, vécni; Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh; Bán buôn đồ ngũ kim; |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) Chỉ gồm có: Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chỉ gồm có: Kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ Chỉ gồm có: Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chỉ gồm có: Khách sạn; Nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày; Nhà trọ, phòng trọ và các cơ sở lưu trú tương tự (Pháp nhân chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật); |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật và không bao gồm quầy bar, karaoke, vũ trường, massge, xoa bóp, bấm huyệt, day huyệt,vât lý trị liệu, xông hơi, xông hơi thuốc,hành nghề y học cổ truyền; |
5621 | Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...) (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
5820 | Xuất bản phần mềm (Không bao gồm: Hoạt động của nhà xuất bản) |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chỉ gồm có: khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có: - Hoạt động đo đạc bản đồ khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật và trong ngành nghề này không bao gồm hoạt động khảo sát địa chất, địa chất công trình); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chỉ gồm có: Kiểm tra và đo đạc các chỉ số ô nhiễm môi trường không khí và nước; |
7210 | Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
7310 | Quảng cáo (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có: - Dịch vụ chuyển giao công nghệ (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) - Môi giới chuyển giao công nghệ (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) - Tư vấn chuyển giao công nghệ (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật và không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) - Xúc tiến chuyển giao công nghệ (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) - Tư vấn về môi trường (Không bao gồm tư vấn luật, hoạt động của công ty luật, hoạt động của văn phòng luật sư, tư vấn kế toán, tài chính, thuế, chứng khoán và các hoạt động tư vấn khác mà theo qui định pháp luât cấm hoặc hạn chế kinh doanh) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Pháp nhân chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo qui định của pháp luật) |
8532 | Đào tạo trung cấp Chỉ gồm có: Giáo dục trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có: Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; Dạy máy tính (Pháp nhân chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề có trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp này khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật); |