0100109498 - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG GIAO THÔNG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG GIAO THÔNG 8 | |
---|---|
Tên quốc tế | TRANSPORT ENGINEERING CONSULTING JOINT STOCK COMPANY 8 |
Tên viết tắt | TECCO8.,JSC |
Mã số thuế | 0100109498 |
Địa chỉ | Km 9, đường Nguyễn Trãi , Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | VŨ HẢI THANH Ngoài ra VŨ HẢI THANH còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 38542692/38544605/38 |
Ngày hoạt động | 2005-10-18 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100109498 lần cuối vào 2024-04-05 11:13:52. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN HỒNG HÀ.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét Chi tiết: Khai thác và chế biến vật liệu xây dựng; |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Khai thác và tuyển quặng (trừ loại Nhà nước cấm); |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao Chi tiết: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn; |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất cấu kiện thép |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị khoa học kỹ thuật phục vụ ngành bưu chính viễn thông (trừ thiết bị thu phát sóng) |
2790 | Sản xuất thiết bị điện khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị khoa học kỹ thuật phục vụ ngành giao thông |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị khoa học kỹ thuật phục vụ ngành xây dựng, thuỷ lợi, thuỷ điện; |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chi tiết: Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước; |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi, điện... trong và ngoài nước; - Xây dựng hạ tầng các công trình bưu chính viễn thông; - Xây dựng công trình công nghiệp, trừ nhà cửa như: + Các nhà máy lọc dầu, + Các xưởng hoá chất, - Xây dựng công trình cửa như: + Đường thuỷ, bến cảng và các công trình trên sông, các cảng du lịch, cửa cống... + Đập và đê. - Xây dựng đường hầm; - Các công việc xây dựng khác không phải nhà như: Các công trình thể thao ngoài trời. Nhóm này cũng gồm: Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ đắp đường, các cơ sở hạ tầng công). |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Đào đắp, san lấp mặt bằng, hạ tầng các công trình; |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: lắp đặt hạ tầng các công trình bưu chính viễn thông; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: mua bán máy móc, thiết bị khoa học kỹ thuật phục vụ ngành xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, bưu chính viễn thông (trừ thiết bị thu phát sóng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: kinh doanh cấu kiện bê tông đúc sẵn; Kinh doanh cấu kiện thép; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: - Tư vấn xây dựng công trình công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi. các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp: -Lập dự án đầu tư xây dựng; -Khảo sát địa hình, địa chất; -Thiết kế quy hoạch, kiến trúc, nội ngoại thất đối với công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; -Thiết kế kết cấu đối với công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; -Lập tổng dự toán; -Thiết kế quy hoạch chung, tổng thể, chi tiết các khu đô thị; -Giám sát thi công, nghiệm thu kỹ thuật và khối lượng; -Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu xây dựng, bê tông, nền móng công trình; -Kiểm định chất lượng cấu kiện bê tông; -Thẩm định thiết kế, tổng dự toán..., các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng, thuỷ lợi, các công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị và khu công nghiệp; - Tư vấn xây dựng công trình giao thông: -Lập dự án đầu tư xây dựng, khảo sát địa hình, địa chất các công trình giao thông; -Thiết kế các công trình cầu, đường bộ, lập tổng dự toán; -Tư vấn giám sát xây dựng công trình giao thông, nghiệm thu kỹ thuật và khối lượng xây dựng; -Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của vật liệu xây dựng mặt đường, bê tông, các loại kết cấu mặt đường, nền móng công trình; -Kiểm định chất lượng các cấu kiện bê tông, kết t cấu mặt đường, nền đường; -Thẩm định thiết kế; Xác định hiện trạng, đánh giá nguyên nhân sự cố; -Thẩm định tổng dự toán, các công trình giao thông đường bộ, các công trình cầu; -Thí nghiệm kiểm tra, đánh giá chất lượng công trình. -Khảo sát thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện các giai đoạn; -Tư vấn giám sát các công trình thủy lợi, thủy điện; thẩm tra các công trình thủy lợi, thủy điện; -Quản lý dự án thủy lợi, thủy điện; - Tư vấn xây dựng công trình cảng, đường thủy (Cảng đường sông, cảng biển, đường thủy...); (Điều 3 Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 18/06/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Điều 13 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi bổ sung 2014) - Lập dự án đầu tư xây dựng công trình cảng, đường thủy; (Điều 3 Luật xây dựng 2014 ngày 18/06/2014 và Điều 13 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi bổ sung 2014) - Khảo sát địa hình, địa chất công trình cảng, đường thủy; (Điều 73 Luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/06/ 2014 và Điều 13 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi bổ sung 2014) - Thẩm định thiết kế, tổng dự toán công trình cảng, đường thủy; (Điều 3 Luật xây dựng 2014 ngày 18/06/2014 và Điều 13 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi bổ sung 2014) - Thiết kế xây dựng công trình cảng, đường thủy (Khoản 3 Điều 78 Luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 8/06/ 2014 và Điều 9, điều 10 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004, sửa đổi bổ sung 2014) -Tư vấn giám sát công trình cảng, đường thủy. (Điều 120 Luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội ngày 18/06/ 2014 và Điều 13 Luật giao thông đường thủy nội địa 2004) |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: trang trí nội, ngoại thất công trình |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Không bao gồm cho thuê lại lao động, môi giới, giới thiệu, tuyển dụng và cung ứng lao động cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động và cung ứng, quản lý người lao động đi làm việc ở nước ngoài) |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |