0100107684 - CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY LẮP SỐ 7
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ VÀ XÂY LẮP SỐ 7 | |
---|---|
Tên quốc tế | CONSTRUCTION AND MACHINERY JOINT STOCK COMPANY NO7 |
Tên viết tắt | COMA7 |
Mã số thuế | 0100107684 |
Địa chỉ | Km 14, Quốc lộ 1A, Xã Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ ĐỨC SƠN Ngoài ra LÊ ĐỨC SƠN còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 8615254 |
Ngày hoạt động | 2005-01-10 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100107684 lần cuối vào 2024-01-14 02:59:43. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN HÀ NỘI.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0710 | Khai thác quặng sắt (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
0721 | Khai thác quặng uranium và quặng thorium (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
0722 | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
0892 | Khai thác và thu gom than bùn (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
0990 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác (chỉ hoạt động khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Sản xuất vật tư thiết bị, vật liệu xây dựng, phụ tùng, phụ kiện bằng kim loại, sơn tĩnh điện và decor vân gỗ, vân đá trên nhôm; |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu đường), thuỷ lợi, công trình hạ tầng đô thị và khu công nghiệp, công trình đường dây điện, trạm biến áp điện tới 500 KV, điện lạnh, hệ thống kỹ thuật công trình, các công trình điện, cấp thoát nước (thuộc các nhóm: A, B, C); |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - lắp dựng các sản phẩm kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, giàn không gian; - lắp đặt khung nhôm kính, lắp đặt thiết bị; |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh, chế tạo, lắp dựng các sản phẩm kết cấu thép, thiết bị phi tiêu chuẩn, giàn không gian; - Kinh doanh thiết bị máy móc cho ngành xây dựng, công trình đô thị, khu công nghiệp và các ngành công nghiệp khác như: thuỷ điện, nhiệt điện, tàu thuỷ, khai thác khoáng sản, dệt may, cán thép, nhà ga bến cảng, chế biến nông lâm thuỷ hải sản, hoá lọc dầu, bưu chính viễn thông; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh khung nhôm kính, lắp đặt thiết bị; - kinh doanh vật tư thiết bị, vật liệu xây dựng, phụ tùng, phụ kiện bằng kim loại, sơn tĩnh điện và decor vân gỗ, vân đá trên nhôm; |
5210 | Kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5222 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy |
5224 | Bốc xếp hàng hóa |
5229 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh khách sạn, nhà hàng (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kinh doanh phát triển nhà và bất động sản; |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Tư vấn các công trình xây dựng (Trong phạm vi chứng chỉ hành nghề). - Lập dự án đầu tư, thiết kế công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, khu công nghiệp; - Quản lý dự án các công trình xây dựng; - Dịch vụ thẩm tra thiết kế, lập dự toán xây dựng công trình; |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
7920 | Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Kinh doanh lữ hành nội địa và lữ hành quốc tế; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị, và công nghệ, xuất khẩu lao động và chuyên gia kỹ thuật; |
8532 | Đào tạo trung cấp Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Đào tạo nghề, phát triển nguồn nhân lực (Chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); |