0100104757 - CÔNG TY CỔ PHẦN ONG TRUNG ƯƠNG
CÔNG TY CỔ PHẦN ONG TRUNG ƯƠNG | |
---|---|
Tên quốc tế | VIET NAM NATIONAL APICULTURE JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VINAPI |
Mã số thuế | 0100104757 |
Địa chỉ | 19 phố Trúc Khê, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | MAI HỮU ĐẠT ( sinh năm 1974 - Hà Nội) Ngoài ra MAI HỮU ĐẠT còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 048357853/7732035 |
Ngày hoạt động | 2007-08-10 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Thành phố Hà Nội |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0100104757 lần cuối vào 2024-06-19 20:47:16. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN CYBERLOTUS.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0149 | Chăn nuôi khác Chi tiết: Nuôi ong; |
0150 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp Chi tiết: Trồng trọt, chăn nuôi; |
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản Chi tiết: Thu mua, chế biến hải sản; |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: - Thu mua, chế biến nông sản; - Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả đóng hộp ; - Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đóng hộp. - Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh ; - Bảo quản rau, quả, hạt bằng phương pháp đông lạnh, sấy khô, ngâm dầu,... - Chế biến thức ăn từ rau quả ; - Chế biến mứt rau quả ; - Chế biến mứt sệt, mứt đóng khuôn và mứt dạng nước ; - Chế biến và bảo quản khoai tây như: chế biến khoai tây làm lạnh; chế biến khoai tây nghiền làm khô; chế biến khoai tây rán; chế biến khoai tây giòn và chế biến bột khoai tây ; - Rang các loại hạt ; - Chế biến thức ăn từ hạt và thức ăn sệt; |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột Chi tiết: - Sản xuất tinh bột từ gạo, khoai tây, ngô... - Sản xuất bột ngô ẩm ; - Sản xuất đường glucô, mật ong nhân tạo, inulin… - Sản xuất glutein ; - Sản xuất bột sắn và các sản phẩm phụ của sắn ; - Sản xuất dầu ngô. |
1071 | Sản xuất các loại bánh từ bột |
1073 | Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo |
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1075 | Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Thu mua, sản xuất, chế biết sản phẩm ong và các sản phẩm khác có thành phần sản phẩm ong; - Trộn chè và chất phụ gia ; - Sản xuất chiết suất và chế phẩm từ chè hoặc đồ pha kèm ; - Sản xuất súp và nước xuýt ; - Sản xuất thực phẩm đặc biệt như: đồ ăn dinh dưỡng, sữa và các thực phẩm dinh dưỡng, thức ăn cho trẻ nhỏ; - Sản xuất gia vị, nước chấm, nước sốt như sốt madonnê, bột mù tạc và mù tạc ; - Sản xuất giấm ; - Sản xuất mật ong nhân tạo và kẹo ; - Sản xuất thực phẩm chế biến sẵn dễ hỏng như: bánh sandwich, bánh pizza. - Sản xuất nước cốt và nước ép từ thịt, cá, tôm, cua, động vật thân mềm ; - Sản xuất sữa tách bơ và bơ ; - Sản xuất các sản phẩm trứng, albumin trứng ; - Sản xuất muối thanh từ muối mua, bao gồm muối trộn i ốt ; - Sản xuất các sản phẩm cô đặc nhân tạo. |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản Chi tiết: chế biến thức ăn chăn nuôi; |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ Chi tiết: Thu mua, chế biến lâm sản; |
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh Chi tiết: Sản xuất mỹ phẩm, nước rửa mặt, xà phòng và chất tẩy rửa làm bóng (trừ mỹ phẩm có hại cho sức khỏe con người); |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: sản xuất vật tư, thiết bị cho ngành ong; |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: - Xây dựng công trình khác không phải nhà như: công trình thể thao ngoài trời - Chia tách đất với cải tạo đất (ví dụ: đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng công...) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý mua, đại lý bán, kí gửi hàng hóa (không hoạt động môi giới, đấu giá) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: kinh doanh mỹ phẩm, nước rửa mặt, xà phòng và chất tẩy rửa làm bong (trừ mỹ phẩm có hại cho sức khỏe con người) |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày Chi tiết: Kinh doanh khách sạn (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường); |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động Chi tiết: Kinh doanh nhà hàng (Không bao gồm kinh doanh quán bar, phòng hát Karaoke, vũ trường); |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Kinh doanh bất động sản; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nghiên cứu, đào tạo và chuyển giao khoa học công nghệ và khuyến nông về lĩnh vực ong; |
7911 | Đại lý du lịch Chi tiết: Lữ hành nội địa và quốc tế; |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại Chi tiết: Tổ chức các hội thảo, hội nghị trong nước và quốc tế; |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: xuất nhập khẩu sản phẩm ong và vật tư, thiết bị cho ngành ong; |