4101625421-001 - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ NTCO - CHI NHÁNH TP. HCM
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ NTCO - CHI NHÁNH TP. HCM | |
---|---|
Mã số thuế | 4101625421-001 |
Địa chỉ | 30/26 Bình Thành, Khu Phố 21, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | LÝ ĐỨC VŨ |
Điện thoại | Bị ẩn theo yêu cầu người dùng |
Ngày hoạt động | 2025-02-03 |
Quản lý bởi | Chi cục thuế Quận Bình Tân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn lập dự án đầu tư; Quản lý dự án; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế cấp thoát nước. Lập dự toán tổng dự toán công trình; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình. Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát cấp thoát nước; giám sát điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế và giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế và giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 35KV trở xuống (trừ thiết kế công trình). Giám sát công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình dân dụng – công nghiệp. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Thiết kế công trình thuỷ lợi. |
Cập nhật mã số thuế 4101625421-001 lần cuối vào 2025-02-07 09:36:32. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4101 | Xây dựng nhà để ở Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng |
4102 | Xây dựng nhà không để ở Chi tiết: Xây dựng công trình công nghiệp |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình thủy lợi; cấp, thoát nước |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn lập dự án đầu tư; Quản lý dự án; Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình; thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế cấp thoát nước. Lập dự toán tổng dự toán công trình; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; thẩm tra dự toán, tổng dự toán công trình. Giám sát công trình dân dụng và công nghiệp; giám sát cấp thoát nước; giám sát điện công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế và giám sát công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thiết kế và giám sát công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 35KV trở xuống (trừ thiết kế công trình). Giám sát công trình thuỷ lợi, thuỷ điện. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế điện công trình dân dụng – công nghiệp. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Thiết kế công trình thuỷ lợi. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Khảo sát địa hình, địa chất |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |