2801732778 - CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THANH HOÀNG PHÁT
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THANH HOÀNG PHÁT | |
---|---|
Tên viết tắt | CÔNG TY XD THANH HOÀNG PHÁT |
Mã số thuế | 2801732778 |
Địa chỉ | NLK 21-08 MBQH số 3037/QĐ-UBND, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam |
Người đại diện | ĐẶNG HÙNG THANH |
Điện thoại | 0983325 727 |
Ngày hoạt động | 2011-10-20 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đông Sơn |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2801732778 lần cuối vào 2024-01-07 23:07:34. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY TNHH THÁI TOÀN HƯNG.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0131 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm Chi tiết: Kinh doanh, cung cấp, thi công các sản phẩm về cây xanh, cây bóng mát, hoa cây cảnh, giống cây trồng |
0132 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm Chi tiết: Kinh doanh, cung cấp, thi công các sản phẩm về cây xanh, cây bóng mát, hoa cây cảnh, giống cây trồng |
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại Chi tiết: Sản xuất, thiết kế khung nhà thép, khung mái tôn; sản xuất nhôm, kính, inox |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất vật liệu xây dựng |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp Chi tiết: Lắp đặt hệ thống thiết bị: Thang máy, thang cuốn, cửa cuốn, cửa tự động, dây dẫn chống sét, hệ thống hút bụi, hệ thống âm thanh, hệ thống cách âm, cách nhiệt, chống rung, máy phát điện, thiết bị tự động hóa, hệ thống camera quan sát, báo động, phòng cháy chữa cháy; Sửa chữa hệ thống nước thải |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ Chi tiết: Thi công xây dựng công trình đường cao tốc, đường ô tô, đường phố, các loại đường khác và đường cho người đi bộ, Thi công xây dựng công trình cầu. |
4221 | Xây dựng công trình điện Chi tiết: Xây dựng nhà máy năng lượng, nhiệt điện, thủy điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước Chi tiết: Xây dựng công trình cấp nước, khoan nguồn nước, Xây dựng đường ống và hệ thống đường nước như: nhà máy xử lý nước thải, Hệ thống nước thải, Hồ chứa, Hệ thống thủy lợi (kênh) |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác Chi tiết: Xây dựng các mạng lưới đường ống vận chuyển, phân phối và các công trình, cấu trúc có liên quan; Xây dựng các công trình cửa; Thi công công trình bó vỉa, vỉa hè, hệ thống thoát nước, công viên cây xanh |
4291 | Xây dựng công trình thủy Chi tiết: Thi công công trình thủy lợi, đường thủy, cảng và các công trình trên sông, cảng du lịch (bến tàu), cửa cống, đê điều, đập và đê, trạm bơm, đường dây và trạm biến áp, giao thông; hoạt động nạo vét đường thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình thể thao ngoài trời; Chia tách đất, cải tạo đất ( đắp, mở rộng đường, cơ sở hạ tầng ...); hạ tầng kỹ thuật, công nghiệp, thiết bị (phòng chống cháy nổ). Xây dựng các đường ống, mạng lưới truyền năng lượng, viễn thông và các công trình phụ trợ |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Chi tiết: Nạo vét và san lấp mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Lắp đặt hệ thống cơ - điện lạnh, hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp đến 110KV; Lắp đặt hệ thống báo cháy, hệ thống chống trộm; Lắp đặt thiết bị điện công nghiệp và dân dụng; Lắp đặt hệ thống điện; Xây lắp công trình điện công nghiệp, đường dây và trạm biến áp đến 110KV; Lắp đặt hệ thống chống sét, chống trộm, hệ thống phòng cháy chữa cháy; Lắp đặt hệ thống điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, luyện cán cao su); Lắp đặt thiết bị âm thanh, ánh sáng, nhạc cụ, camera; Lắp đặt thiết bị linh kiện điện tử; Lắp đặt thiết bị âm thanh; Lắp đặt hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các công trình dân dụng, công nghiệp; Lắp đặt hệ thống camera quan sát; Lắp đặt hệ thống điện đến 110KV. |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống sưởi (điện, gas, dầu), lò sưởi, tháp làm lạnh; Hệ thống thu nạp năng lượng mặt trời không dùng điện;Thiết bị cấp, thoát nước và thiết bị vệ sinh;Thiết bị thông gió, làm lạnh hoặc điều hoà không khí;Thiết bị khí đốt (gas); Đường ống dẫn hơi nước; Hệ thống phun nước chữa cháy; Hệ thống phun nước tưới cây; Lắp đặt hệ thống ống dẫn |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống xử lý khói bụi, khí thải; Thi công, lắp đặt nhà xưởng |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chi tiết: Xây dựng đường ống với khoảng cách dài, mạng lưới truyền năng lượng và viễn thông và các công trình phụ thuộc; Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu, bể chứa, trạm bơm; Xây dựng, sửa chữa hệ thống nước thải; Thi công xây dựng các công trình thuộc lĩnh vực lắp đặt thiết bị, công nghệ mạng thông tin, bưu chính viễn thông; Thi công xây dựng, lắp đặt các công trình bưu điện, viễn thông, công nghệ thông tin, công trình công nghiệp, giao thông, dân dụng; Thi công hệ thống truyền dẫn, thiết bị điện tử đối với công trình thông tin, liên lạc, bưu chính viễn thông; Thi công đường ống viễn thông thuộc loại hạ tầng kỹ thuật; Thi công các công trình khác thuộc loại công trình dân dụng |
4511 | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác |
4632 | Bán buôn thực phẩm |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi và vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác Chi tiết: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ |
5225 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Dịch vụ tư vấn kiến trúc gồm: thiết kế và phác thảo công trình; lập kế hoạch phát triển đô thị và kiến trúc cảnh quan; Thiết kế máy móc và thiết bị; Thiết kế kỹ thuật và dịch vụ tư vấn cho các dự án liên quan đến kỹ thuật dân dụng – công nghiệp, kỹ thuật đường ống, công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi,đê điều, xây dựng dân dụng – công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước, kiến trúc giao thông; Giám sát thi công xây dựng cơ bản, các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, đê điều, xây dựng dân dụng – công nghiệp; Dịch vụ điều tra, đo đạc và lập bản đồ; Vẽ bản đồ và thông tin về không gian; Điều tra địa vật lý, địa chấn, động đất; Hoạt động điều tra địa chất; Hoạt động điều tra đất đai và đường biên giới; Hoạt động điều tra thủy học; Hoạt động điều tra lớp dưới bề mặt; Việc chuẩn bị và thực hiện các dự án liên quan đến kỹ thuật điện và điện tử, kỹ thuật khai khoáng, kỹ thuật hoá học, dược học, công nghiệp và nhiều hệ thống, kỹ thuật an toàn hoặc những dự án quản lý nước; Việc chuẩn bị các dự án sử dụng máy điều hoà, tủ lạnh, máy hút bụi và kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm, kỹ thuật âm thanh... ; Thiết kế quy hoạch xây dựng: Thiết kế đường nội bộ trong quy hoạch xây dựng; Thiết kế kiến trúc công trình: Thiết kế công trình đường bộ, san nền ; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị; Thiết kế công trình điện tử thông tin, bưu chính viễn thông; Thiết kế công trình xây dựng hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 110KV; Thiết kế xây dựng công trình giao thông; thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thiết kế cấp thoát - nước trong công trình; Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật, lĩnh vực chuyên môn giám sát: xây dựng – hoàn thiện; Giám sát thi công xây dựng công trình điện dân dụng, điện công nghiệp, trạm biến áp đến 110KV, lĩnh vực chuyên môn giám sát: Lắp thiết bị công trình, xây dựng – hoàn thiện; Khảo sát địa chất công trình; Khảo sát hiện trạng công trình xây dựng; Tư vấn lập, quản lý dự án, lập tổng dự toán các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, công trình hạ tầng, giao thông, thủy lợi, kỹ thuật hạ tầng đô thị và nông thôn; Tư vấn khảo sát môi trường môi sinh và đánh giá tác động môi trường đối với các dự án xây dựng công trình; Tư vấn, thẩm tra thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, xây dựng dân dụng, kiểm tra chất lượng các công trình xây dựng; Tư vấn lập báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi, lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu các công trình xây dựng; Khảo sát địa hình công trình; Giám sát lắp đặt thiệt bị (phòng chống cháy nổ) |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan Chi tiết: Dịch vụ quản lý, khai thác, chăm sóc các công viên, khuôn viên, vườn cây xanh đô thị |