2301218980 - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG ESTAR
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG ESTAR | |
---|---|
Tên quốc tế | ESTAR MEDIA SERVICE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | ESTAR MEDIA CO.,LTD |
Mã số thuế | 2301218980 |
Địa chỉ | Khu phố Kim Bảng, Phường Hương Mạc, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN THỊ HƯỜNG ( sinh năm 1994 - Bắc Ninh) Ngoài ra NGUYỄN THỊ HƯỜNG còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0925368898 |
Ngày hoạt động | 2022-08-31 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Từ Sơn - Yên Phong |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 2301218980 lần cuối vào 2023-12-09 06:36:11. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1820 | Sao chép bản ghi các loại Chi tiết: Sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa (có nội dung được phép lưu hành). |
2680 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm Chi tiết: Bán buôn linh kiện máy vi tính |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông Chi tiết: Bán buôn điện thoại, linh kiện điện thoại, máy nhắn tin; thiết bị điện tử viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị văn phòng |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
5911 | Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim, ảnh) |
5912 | Hoạt động hậu kỳ |
5913 | Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình Chi tiết: Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video (trừ sản xuất phim, phát sóng và không thực hiện các hiệu ứng cháy, nổ; không sử dụng chất nổ, chất cháy, hóa chất làm đạo cụ, dụng cụ thực hiện các chương trình văn nghệ, sự kiện, phim, ảnh) |
5914 | Hoạt động chiếu phim |
5920 | Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc Chi tiết: Hoạt động sản xuất ghi âm gốc như ghi băng, đĩa CD-s; |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: Tư vấn máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Chi tiết: Thiết kế, cung cấp tài liệu, cài đặt, cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho việc mua phần mềm.Thiết kế tạo lập trang chủ internet. Thiết kế hệ thống máy tính tích hợp với phần mềm cứng, phần mềm với các công nghệ truyền thông. |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Chi tiết: Xây dựng cơ sở dữ liệu, lưu trữ, khai thác cơ sở dữ liệu |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý (trừ tư vấn tài chính, kế toán, pháp luật) |
7310 | Quảng cáo (Trừ hoạt động nhà nước cấm) |
7320 | Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
7420 | Hoạt động nhiếp ảnh (trừ hoạt động của phóng viên ảnh) |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Môi giới bản quyền. |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động Chi tiết: Cung ứng và quản lý nguồn lao động trong nước (trừ hoạt động cho thuê lại lao động) |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại (Trừ họp báo) |
8531 | Đào tạo sơ cấp Chi tiết: Dạy nghề |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (trừ hoạt động của các sàn nhảy) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu |
9000 | Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí (trừ hoạt động Nhà nước cấm và hoạt động của nhà báo độc lập); |