1301139462 - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG ĐỒNG KHỞI GROUP
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG ĐỒNG KHỞI GROUP | |
---|---|
Tên viết tắt | ĐỒNG KHỞI GROUP |
Mã số thuế | 1301139462 |
Địa chỉ | số 789B ấp 2, Xã Phú Nhuận, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam |
Người đại diện | TRƯƠNG HÙNG LINH |
Điện thoại | 0932921283 |
Ngày hoạt động | 2025-01-17 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bến Tre |
Loại hình DN | Công ty cổ phần ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Chi tiết: Thiết kế, thẩm tra thiết kế (kiến trúc, kết cấu, điện - cơ điện, cấp thoát nước) công trình: Dân dụng, công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình: Giao thông (Cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế giám sát và thi công hệ thống cảnh quan (cây xanh). Thiết kế; giám sát và thi công lâm sinh. Giám sát khảo sát địa chất và địa hình công trình thủy lợi; dân dụng; cầu và đường bộ. Thi công xây dựng công trình: Dân dụng, Công nghiệp, Giao thông (Cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Giám sát thi công xây dựng công trình: giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn quản lý dự án các công trình Dân dụng; Giao thông (Cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy. Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu. Lập dự toán. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Giám sát đường dây và trạm biến áp. Xác định, đánh giá nguyên nhân sự số công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở. Thiết kế phòng cháy chữa cháy. Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500kv. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ. Thiết kế hệ thống viễn thông. |
Cập nhật mã số thuế 1301139462 lần cuối vào 2025-01-25 06:14:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4292 | Xây dựng công trình khai khoáng |
4293 | Xây dựng công trình chế biến, chế tạo |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, đường thủy, bến cảng, đê đập. Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp. Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Xây dựng công trình thủy lợi, thủy điện, đê điều, Xây dựng công trình cầu, đường bộ cầu, đường bộ, đường thủy nội địa, hàng hải, Xây dựng công trình giao thông, Xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng Loại trừ các hoạt động liên quan đến bom, mình, thuốc nổ |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoán, xây dựng |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Trừ hoạt động bến thủy nội địa |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Chi tiết: Thiết kế, thẩm tra thiết kế (kiến trúc, kết cấu, điện - cơ điện, cấp thoát nước) công trình: Dân dụng, công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình: Giao thông (Cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế quy hoạch xây dựng. Khảo sát địa chất, địa hình công trình xây dựng. Giám sát thi công xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp. Giám sát thi công xây dựng công trình: Nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế giám sát và thi công hệ thống cảnh quan (cây xanh). Thiết kế; giám sát và thi công lâm sinh. Giám sát khảo sát địa chất và địa hình công trình thủy lợi; dân dụng; cầu và đường bộ. Thi công xây dựng công trình: Dân dụng, Công nghiệp, Giao thông (Cầu, đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, nông nghiệp và phát triển nông thôn (Thủy lợi). Giám sát thi công xây dựng công trình: giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp. Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn quản lý dự án các công trình Dân dụng; Giao thông (Cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (đê điều). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình dân dụng. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình công nghiệp. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình hạ tầng kỹ thuật. Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình giao thông (cầu, đường bộ). Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị phòng cháy, chữa cháy. Tư vấn đấu thầu, thẩm tra kết quả lựa chọn nhà thầu. Lập dự toán. Thẩm tra dự toán, tổng dự toán. Giám sát đường dây và trạm biến áp. Xác định, đánh giá nguyên nhân sự số công trình và các yếu tố liên quan để lập các phương án gia cố, sửa chữa, cải tạo hoặc phá dỡ. Hoạt động đo đạc bản đồ. Đo vẽ hiện trạng nhà ở, đất ở. Thiết kế phòng cháy chữa cháy. Thiết kế lắp đặt hệ thống điện, đường dây và trạm biến áp đến 500kv. Thiết kế công trình thủy lợi, thủy điện. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình, công nghệ. Thiết kế hệ thống viễn thông. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình. Kiểm tra và chứng nhận an toàn chịu lực công trình. |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chi tiết: Hoạt động trang trí nội, ngoại thất; Thiết kế cơ khí động lực; Thiết kế máy móc và thiết bị. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thí nghiệm vật liệu xây dựng. Kiểm định máy móc, thiết bị thí nghiệm. |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |