0314481343-001 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÕ ĐINH
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÕ ĐINH | |
---|---|
Mã số thuế | 0314481343-001 |
Địa chỉ | Số 96 Nguyễn Văn Cương, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN ÁNH PHÚC Ngoài ra NGUYỄN ÁNH PHÚC còn đại diện các doanh nghiệp: |
Điện thoại | 0946468111 |
Ngày hoạt động | 2020-09-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Tân An - Thủ Thừa |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn |
Cập nhật mã số thuế 0314481343-001 lần cuối vào 2023-12-10 07:11:23. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả Chi tiết: Chế biến sản phẩm xoài sấy dẻo, chuối sấy, mít sấy, khổ qua sấy, cà rốt sấy, khoai lang sấy. |
1061 | Xay xát và sản xuất bột thô Chi tiết: Hoạt động xay xát gạo: sản xuất gạo bằng cách tách vỏ trấu, xay xát, đánh bóng, luộc qua. |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) Chi tiết: Sản xuất chăn, ra, gối, nệm các loại (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng). |
1393 | Sản xuất thảm, chăn, đệm (trừ tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng) |
1621 | Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác (không hoạt động tại trụ sở ) |
1629 | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện chi tiết : sản xuất sản phẩm mùn cưa,trấu ép ,gổ viên nén ,gổ cao su ,gổ ván lạng ,gổ phôi (không hoạt động tại trụ sở ) |
1701 | Sản xuất bột giấy, giấy và bìa Chi tiết: Gia công sản xuất giấy (từ nguyên liệu giấy cuộn khổ lớn). |
2012 | Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ Chi tiết: Sản xuất phân bón-phụ gia và sản phẩm nông nghiệp; Sản xuất phân hữu cơ vi sinh (không hoạt động tại trụ sở). |
2219 | Sản xuất sản phẩm khác từ cao su (không hoạt động tại trụ sở) |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất đồ nhựa (trừ sản xuất xốp cách nhiệt sử dụng ga R141b, sử dụng polyol trộn sẵn HCFC-141b). |
2392 | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Chi tiết: Sản xuất từ đất sét như: gạch xây, gạch ống và vật liệu xây dựng (không hoạt động tại trụ sở). |
2395 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở) |
2829 | Sản xuất máy chuyên dụng khác Chi tiết: Sản xuất máy móc ngành nệm (không hoạt động tại trụ sở). |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4211 | Xây dựng công trình đường sắt |
4212 | Xây dựng công trình đường bộ |
4221 | Xây dựng công trình điện |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4223 | Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc |
4291 | Xây dựng công trình thủy |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4530 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác |
4543 | Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống Chi tiết: Bán buôn mì lát, tiêu, đậu, gạo, xoài sấy dẻo, chuối sấy, mít sấy, khổ qua sấy, cà rốt sấy, khoai lang sấy, khóm sấy, chanh dây các loại (không hoạt động tại trụ sở). |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc ngành sản xuất ngành gỗ; Bán buôn các loại máy công cụ dùng cho mọi loại vật liệu. |
4661 | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (trừ kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng LPG) |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại (trừ mua bán vàng miếng) |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn gỗ cây, tre, nứa, gỗ bao bì, gỗ chế biến, gỗ dán, gỗ ván, gỗ lạng, ván ép, viên nén gỗ và ván mỏng khác; Bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi và vật liệu xây dựng khác. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn sản phẩm nhựa và cao su các loại; Bán buôn mủ cao su, cao su tái chế (không hoạt động tại trụ sở); Bán buôn giấy, bao bì các loại; Bán buôn hóa chất công nghiệp (không tồn trữ hóa chất). |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Bán buôn vật tư, thiết bị ngành sản xuất nệm, hàng trang trí nội thất. |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ thuốc, máy móc thiết bị y tế, dụng cụ y tế, mỹ phẩm. |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày chi tiết: Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê (không hoạt động tại trụ sở) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu chi tiết: tư vấn hoạt động phiên dịch,môi giới thương mại, môi giới bản quyền (sắp xếp cho việc mua và bán bản quyền) tư vấn công nghệ khác |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm chi tiết: Hoạt động của các đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (trừ cho thuê lại lao động) |
7911 | Đại lý du lịch |
7912 | Điều hành tua du lịch |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí (trừ kinh doanh sàn nhảy, vũ trường) |
8552 | Giáo dục văn hoá nghệ thuật (trừ kinh doanh sàn nhảy, vũ trường) |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu chi tiết: - Giáo dục không xác định theo cấp độ tại các trung tâm đào tạo bồi dưỡng; - Các dịch vụ dạy kèm( gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Dạy bay; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính (trừ dạy về tôn giáo; các trường của các tổ chức Đảng - Đoàn thể) |