0313521240 - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT XUẤT NHẬP KHẨU TC
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT XUẤT NHẬP KHẨU TC | |
---|---|
Tên quốc tế | TC IMPORT EXPORT PRODUCTION SERVICE TRADING COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | TC IMPORT CO.,LTD |
Mã số thuế | 0313521240 |
Địa chỉ | 10 Bàu Cát 6, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ THỊ KIM CÚC Ngoài ra VÕ THỊ KIM CÚC còn đại diện các doanh nghiệp: |
Ngày hoạt động | 2015-11-05 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Tân Bình |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0313521240 lần cuối vào 2023-12-22 12:41:10. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2023 | Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí (không hoạt động tại trụ sở) |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải (không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại Chi tiết: Xây dựng, sửa chữa nhà các loại. |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
4220 | Xây dựng công trình công ích |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chi tiết: Xây dựng, sửa chữa công trình kỹ thuật dân dụng, công nghiệp. |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Thi công lắp đặt hệ thống cơ- điện lạnh, hệ thống điện công trình công nghiệp đến 35KV (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chi tiết: Lắp đặt hệ thống camera quan sát, hệ thống báo cháy, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống chống trộm (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: Đại lý. Môi giới (trừ môi giới bất động sản). |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh. Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện. Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm (có nội dung cho phép lưu hành). |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn vật tư ngành cấp thoát nước, vật tư ngành xây dựng. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp (trừ hóa chất sử dụng trong nông nghiệp). Bán buôn khí công nghiệp (trừ kinh doanh dầu mỏ hóa lỏng LPG). |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (trừ hóa lỏng khí để vận chuyển) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Hoạt động đo đạc bản đồ. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Khảo sát địa hình công trình xây dựng. Thiết kế công trình giao thông. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Lập dự toán xây dựng công trình. Thẩm tra dự toán xây dựng công trình. Thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. Khảo sát địa chất công trình xây dựng. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình đường bộ. Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế công trình giao thông. Thẩm tra dự toán công trình giao thông. Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. Thiết kế tổng mặt bằng. Thiết kế điện công trình. Thiết kế hệ thống cơ điện trong công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế cấp thoát nước. Thiết kế công trình xử lý nước trong công trình dân dụng công nghiệp. |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |