0309959793-036 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI THỜI TRANG DỆT MAY VIỆT NAM - SIÊU THỊ VINATEX MINI ĐỊNH QUÁN 3
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THƯƠNG MẠI THỜI TRANG DỆT MAY VIỆT NAM - SIÊU THỊ VINATEX MINI ĐỊNH QUÁN 3 | |
---|---|
Mã số thuế | 0309959793-036 |
Địa chỉ | Km 116, Quốc lộ 20, Xã Phú Lợi, Huyện Định Quán, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Người đại diện | VÕ THỊ MINH TRANG |
Ngày hoạt động | 2012-03-13 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Ngừng hoạt động và đã đóng MST |
Cập nhật mã số thuế 0309959793-036 lần cuối vào 2024-01-01 20:23:25. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1020 | Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản : Gia công, sản xuất, chế biến hàng thủy hải sản. |
1030 | Chế biến và bảo quản rau quả : Gia công, sản xuất chế biến nông sản. |
1062 | Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột : Gia công, sản xuất, chế biến, kinh doanh hàng công nghệ thực phẩm. |
1079 | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu : Gia công, chế biến, sản xuất thực phẩm tươi, thực phẩm sơ chế, thực phẩm khô, thực phẩm nấu chín. |
1329 | Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu : Sản xuất hàng dệt may (chủng loại xơ, sợi, vải kỹ thuật, vải không dệt, vải trang trí nội thất). |
4541 | Bán mô tô, xe máy : Bán buôn mô tô, xe máy. |
4620 | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống : Bán buôn hàng nông lâm thủy hải sản. |
4632 | Bán buôn thực phẩm : Bán buôn hàng công nghệ thực phẩm, thực phẩm tươi, thực phẩm sơ chế, thực phẩm khô, thực phẩm nấu chính. Bán buôn thực phẩm chức năng. |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép : Bán buôn sản phẩm dệt may, quần áo, trang thiết bị bảo hộ lao động. |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình : Bán buôn đồ dùng gia dình, hóa mỹ phẩm. |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông : Bán buôn vật liệu điện, điện tử. |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác : Bán buôn thiết bị phụ tùng, thiết bị tạo mẫu thời trang, phụ tùng, máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp, phương tiện vận tải. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại : Bán buôn thành phẩm sắt, thép và kim loại màu. |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu : Bán buôn hàng thủ công mỹ nghệ, cao su, dụng cụ qung học, hệ thống kiểm tra đo lường phục vụ công tác thí nghiệm. Bán buôn phế liệu (không hoạt động tại trụ sở chi nhánh, trừ chất thải nguy hại theo danh mục tại Quyết định Số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). Bán buôn nguyên phụ liệu, hóa chất (trừ hóa chất độc hại, mạnh, loại sử dụng trong nông nghiệp). Bán buôn thuốc nhuộm ngành dệt may. |
4719 | Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp : Bán lẻ các mặt hàng tiêu dùng, hàng gia dụng, đồ nội thất, đồ chơi trẻ em, hàng lưu niệm, dụng cụ thể dục thể thao, mũ bảo hiểm. |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh : Bán lẻ, bánh, mứt các loại. |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh : Bán lẻ bia, rượu (chỉ hoạt động khi có đủ điều kiện theo quy định). |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh : Bán lẻ thuốc lá điếu nội địa. |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh : Bán lẻ phần mềm và thiết bị tin học. |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh : Bán lẻ thiết bị âm thanh, ánh sáng. |
5221 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ : Dịch vụ giữ xe. |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động : Dịch vụ ăn uống (không bao gồm kinh doanh quán bar). |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê : Đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác kinh doanh chợ. Kinh doanh bất động sản. |
8230 | Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại : Tổ chức hội chợ triển lãm. |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu : Dịch vụ vui chơi giải trí, thể dục, thể thao, trò chơi điện tử, bowling, bóng bàn và các trò chơi khác phục vụ thiếu nhi (thú nhún, tô tượng, vẽ tranh). (chỉ kinh doanh trò chơi giải trí khi địa điểm phù hợp quy hoạch sử dụng đất) |