0309869941 - CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG TÂN LÊ PHÚC
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG TÂN LÊ PHÚC | |
---|---|
Tên quốc tế | TAN LE PHUC MECHANICAL CONSTRUCTION COMPANY LIMITED |
Mã số thuế | 0309869941 |
Địa chỉ | 83/2A Phan Văn Hớn, ấp 4 , Xã Xuân Thới Thượng, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | LÊ VĂN VIỆT |
Điện thoại | 0283975 2548 |
Ngày hoạt động | 2010-03-23 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế khu vực Quận 12 - huyện Hóc Môn |
Cập nhật mã số thuế 0309869941 lần cuối vào 2024-01-13 20:58:02. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN GIẤY của CÔNG TY CỔ PHẦN IN TÀI CHÍNH.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
2599 | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất sản bằng kim loại (không hoạt động tại trụ sở) |
4100 | Xây dựng nhà các loại |
4311 | Phá dỡ |
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng. Bán buôn máy kích thủy lực, bơm dầu, máy bơm vữa, phụ túng máy bơm vữa. |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại Chi tiết: Bán buôn sắt, thép (trừ phế thải kim loại). |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: Bán buôn xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, véc ni, gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh, đồ ngũ kim. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Tư vấn xây dựng (trừ thiết kế công trình, khảo sát xây dựng). Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Tư vấn giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp; khảo sát xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp; lập dự toán công trình xây dựng; thẩm tra dự toán xây dựng công trình; lập dự án đầu tư xây dựng công trình; tư vấn đấu thầu. |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chi tiết: Kiểm định chất lượng công trình xây dựng. |