0106752715 - CÔNG TY TNHH INTERNATIONAL MEDICARE
CÔNG TY TNHH INTERNATIONAL MEDICARE | |
---|---|
Tên quốc tế | INTERNATIONAL MEDICARE COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | I MEDICARE CO., LTD |
Mã số thuế | 0106752715 |
Địa chỉ | Tầng 1, Tòa nhà The Garden, Đường Mễ Trì, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGÔ PHƯƠNG THÙY |
Điện thoại | 02462604241 |
Ngày hoạt động | 2015-01-19 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Ngành nghề chính | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
Cập nhật mã số thuế 0106752715 lần cuối vào 2024-11-22 10:44:01. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
|
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
4632 | Bán buôn thực phẩm Bán buôn thực phẩm chức năng (Theo quy định của thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế quy định về Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm) |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình - Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - Bán buôn trang thiết bị y tế(Nghị định 98/2021/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 08 tháng 11 năm 2021 về quản lý trang thiết bị y tế). |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ nước hoa mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh - Bán lẻ trang thiết bị y tế (Nghị định 98/2021/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 08 tháng 11 năm 2021 về quản lý trang thiết bị y tế). |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Hoạt động biên, phiên dịch |
8511 | Giáo dục nhà trẻ |
8512 | Giáo dục mẫu giáo |
8521 | Giáo dục tiểu học |
8522 | Giáo dục trung học cơ sở |
8523 | Giáo dục trung học phổ thông |
8531 | Đào tạo sơ cấp |
8532 | Đào tạo trung cấp |
8533 | Đào tạo cao đẳng |
8541 | Đào tạo đại học |
8542 | Đào tạo thạc sỹ |
8543 | Đào tạo tiến sỹ |
8551 | Giáo dục thể thao và giải trí |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: - Các dịch vụ dạy kèm (gia sư); - Giáo dục dự bị; - Các trung tâm dạy học có các khoá học dành cho học sinh yếu kém; - Các khoá dạy về phê bình đánh giá chuyên môn; - Dạy ngoại ngữ và dạy kỹ năng đàm thoại; - Dạy đọc nhanh; - Dạy lái xe cho những người không hành nghề lái xe; - Đào tạo tự vệ; - Đào tạo về sự sống; - Đào tạo kỹ năng nói trước công chúng; - Dạy máy tính. |
8560 | Dịch vụ hỗ trợ giáo dục |
8620 | Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Chi tiết: Hoạt động của phòng khám đa khoa; Hoạt động của phòng chẩn trị y học cổ truyền; Hoạt động của phòng xét nghiệm; Hoạt động của cơ sở tiêm (chích) thay băng đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; Hoạt động của phòng khám chẩn đoán hình ảnh; Hoạt động của phòng khám nội tổng hợp; Hoạt động của phòng khám chuyên khoa ngoại; Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội: khoa nhi; Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ; ( Căn cứ điều 22 Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ) |
8699 | Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: -Cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp; - Cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà;- Cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài; - Cơ sở dịch vụ kính thuốc; - Cơ sở dịch vụ thẩm mỹ; (khoản 3 điều 11 nghị định 155/2018/NĐ-CP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ) |
9610 | Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao) Chi tiết: Kinh doanh dịch vụ xoa bóp. Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để xoa bóp (massage), tẩm quất phục vụ sức khỏe con người. (Theo Điều 3 Nghị định 96/2016/NĐ-CP quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện) |
9631 | Cắt tóc, làm đầu, gội đầu Cắt tóc, gội đầu, uốn, sấy, nhuộm tóc, duỗi thẳng, ép tóc và các dịch vụ làm tóc khác phục vụ cả nam và nữ; Massage mặt, làm móng chân, móng tay, trang điểm... |