0104394831-005 - XÍ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 4 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
XÍ NGHIỆP TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 4 - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | ENTERPRISE OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT 4 |
Mã số thuế | 0104394831-005 |
Địa chỉ | Số nhà 65 đường Trần Hưng Đạo, Phường Hùng Vương, Thành phố Phúc Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam |
Người đại diện | PHẠM MINH KHÁNH |
Điện thoại | 0211 3 869 256 |
Ngày hoạt động | 2008-09-23 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Vĩnh Phúc |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0104394831-005 lần cuối vào 2024-01-04 16:37:46. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Công ty TNHH).
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp - Chi tiết: Dịch vụ về kỹ thuật lâm nghiệp. |
0899 | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Điều tra đánh giá, tìm kiếm, thăm dò địa chất, khoáng sản; khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản; khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Chi tiết: Khai thác nước ngầm, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
3811 | Thu gom rác thải không độc hại |
3812 | Thu gom rác thải độc hại |
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại |
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại |
3830 | Tái chế phế liệu |
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
4229 | Xây dựng công trình công ích khác |
4299 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá - Chi tiết: Đại lý bán hàng hóa (không gồm hoạt động đấu giá) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác - Chi tiết: Buôn bán máy móc, thiết bị, vật tư khoa học kỹ thuật trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, địa chất khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Chi tiết: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ kinh doanh dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
6201 | Lập trình máy vi tính - Chi tiết: Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng (bao gồm cả đào tạo, chuyển giao) |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Chi tiết: - Tư vấn kỹ thuật máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính. |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6619 | Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Hoạt động tư vấn đầu tư; Hoạt động tư vấn và môi giới thế chấp (không gồm môi giới tài chính, chứng khoán, bảo hiểm, hôn nhân) |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Chi tiết: Kinh doanh bất động sản |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan - Hoạt động kiến trúc: Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội, ngoại thất công trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây dựng; Thiết kế công trình điện dân dụng, công nghiệp; Thiết kế công trình cấp thoát nước; Thiết kết lắp đặt thiết bị, hệ thống thông gió, điều hòa không khí công trình xây dựng; Thiết kế hệ thống điện công trình dân dụng, công nghiệp; Thiết kế xây dựng công trình cầu đường; - Hoạt động đo đạc bản đồ: Bay chụp và xử lý ảnh hàng không, viễn thám; Tư vấn lập luận chứng kinh tế - kỹ thuật và giám sát các hoạt động về đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất, khoáng sản, tài nguyên nước, môi trường, biển và hải đảo; Xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao nhà nước, lưới trọng lực, lưới địa chính các cấp hạng; Đo vẽ bản đồ địa chính các tỷ lệ và lập hồ sơ địa chính; Đo vẽ, thành lập và hiệu chỉnh bản đồ địa hình; đo vẽ bản đồ địa hình đáy sông, hồ, biển, đảo; Đo vẽ bản đồ các công trình ngầm. - Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác: Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin địa lý; Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin chuyên ngành trong lĩnh vực: Bản đồ, đất đai, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu, địa chất khoáng sản, biển và hải đảo, nông nghiệp, lâm nghiệp, cơ sở dữ liệu 3D trong lĩnh vực địa hình và phi địa hình; Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông (cầu đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình xây dựng; Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ hệ thống điều hòa không khí, cấp nhiệt và khí đốt công trình dân dụng, công nghiệp; Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng (hạng 2); Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình; Điều tra, đánh giá, tìm kiếm, thăm dò địa chất, khoáng sản, nguồn nước; - Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật - Chi tiết: Kiểm định các loại máy móc, thiết bị công nghệ, thiết bị khoa học kỹ thuật |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ - Chi tiết: Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất khoáng sản, tài nguyên nước; điều tra cơ bản tài nguyên - môi trường biển, quy hoạch tổng thể phân vùng biển, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu - Đo đạc các thông số môi trường; thực hiện các dịch vụ về dự báo ô nhiễm môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường; lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; tư vấn, thẩm định, nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực môi trường. - Khảo sát, thiết kế, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực: Xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, vệ sinh môi trường; triển khai các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường - Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều tra thổ nhưỡng, đánh giá thích nghi và phân hạng đất đai; sử dụng tài nguyên nước; khai thác khoáng sản; bảo vệ môi trường (không gồm hoạt động thiết kế quy hoạch xây dựng) |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
7830 | Cung ứng và quản lý nguồn lao động |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng do công ty kinh doanh. |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu - Chi tiết: Đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, bất động sản (chỉ hoạt động sau khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép) |