0103985662 - CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ LẮP MÁY XÂY DỰNG HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM ĐỊNH VÀ LẮP MÁY XÂY DỰNG HÀ NỘI | |
---|---|
Tên quốc tế | HA NOI CONSTRUCTION INSTALLATION AND TESTING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | VINALAS ., JSC |
Mã số thuế | 0103985662 |
Địa chỉ | Đội 4, Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN QUỐC CƯỜNG |
Điện thoại | 5539625/0983102780/0 |
Ngày hoạt động | 2009-06-22 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Huyện Thanh Trì |
Cập nhật mã số thuế 0103985662 lần cuối vào 2024-01-14 02:57:03. Bạn muốn cập nhật thông tin mới nhất? | |
Trao đổi về chuyên môn và thay đổi thông tin chi tiết tại FaceBook Mã Số Thuế.
Doanh nghiệp sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THẺ NACENCOMM.
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
2511 | Sản xuất các cấu kiện kim loại |
2592 | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thi công, xây dựng các công trình giao thông |
4220 | Xây dựng công trình công ích Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Thi công, xây dựng các công trình thủy lợi, |
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Thi công, xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật và các công trình điện; |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Lắp đặt thiết bị, máy móc, hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng; - Thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị cho các công trình xây dựng |
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xứ lý nền móng công trình xây dựng dân dụng, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuật; |
4512 | Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống) |
4659 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Mua bán máy móc, thiết bị chuyên dụng ngành xây dựng; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng; - Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); - Bán buôn các loại máy công cụ dùng cho mọi loại vật liệu; - Bán buôn máy móc, thiết bị khác để sử dụng cho sản xuất công nghiệp, thương mại, hàng hải; |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Mua bán vật liệu xây dựng; |
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) |
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác |
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng Thiết kế cấp thoát nước Giám sát thi công xây dựng: loại công trình dân dụng-lĩnh vực chuyên môn giám sát; xây dựng và hoàn thiện Thẩm định các dự án đầu tư xây dựng, quyết toán công trình (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); Tổng thầu xây dựng công trình, tư vấn đấu thầu, lập hồ sơ mời thầu, tư vấn, lập dự án và quản lý dự án , t(Không bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật và dịch vụ thiết kế các công trình); Thiết kế công trình đường bộ; Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy; Thiết kế hệ thống cơ điện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp; Khảo sát địa hình công trình; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký); |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Kiểm định đo lún, đo nghiêng công trình xây dựng, thí nghiệm kiểm định hiện trường (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Thí nghiệm vật liệu xây dựng bán thành phẩm và thành phẩm, kiểm tra độ bền kết cấu (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm định các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, hạ tầng kỹ thuậtj (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép); - Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng (trong phạm vi chứng chỉ đã đăng ký và doanh nghiệp chỉ được kinh doanh ngành nghề này theo đúng qui định của pháp luật); . |
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Lắp đặt, trang trí nội, ngoại thất công trình xây dựng; |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: - Dịch vụ đánh giá tính khả thi dự án (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này theo đúng qui định của pháp luật); - Đánh giá tác động môi trường các dự án công trình xây dựng (Doanh nghiệp chỉ được kinh doanh một hoặc nhiều ngành nghề này theo đúng qui định của pháp luật); - Dịch vụ tư vấn về môi trường; - Dịch vụ chuyển giao công nghệ; |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác Chỉ gồm có các ngành nghề sau: cho thuê máy móc, thiết bị chuyên dụng ngành xây dựng, |
7820 | Cung ứng lao động tạm thời Chỉ gồm có các ngành nghề sau: cho thuê nhân công khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo đúng qui định pháp luật (không bao gồm: hoạt động xuất khẩu lao động, cung cấp lao động cho pháp nhân để xuất khẩu lao động hoặc nhằm mục đích để xuất khẩu lao động; Không bao gồm giới thiệu, tuyển chọn, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệp có chức năng xuất khẩu lao động); |
8129 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chỉ gồm có các ngành nghề sau: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép và chỉ kinh doanh theo qui định của pháp luật (Trong ngành nghề này không bao gồm: dược, dược liệu và các hàng hóa nhà nước cấm kinh doanh hoặc hạn chế kinh doanh ); |